Từ điển Thiều Chửu鍼 - châm① Cái kim khâu, cái kim để tiêm người ốm. Như chữ châm 箴 hay 針.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鍼 - châmMột lối viết của chữ Châm 針.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng鍼 - kiềmTên đất thời Xuân Thu — Một âm là Châm.